Mô tả sản phẩm
Tên sản phẩm: |
Polyethylene glycol |
Tên gọi khác: |
PEG 4000 |
Công thức hóa học: |
H-(O-CH2-CH2)n-OH |
CAS: |
25322-68-3 |
Xuất xứ: |
Hàn Quốc |
Ứng dụng: |
- Được dùng như chất bôi trơn tan trong nước dùng cho khuôn đúc cao su, sợi dệt, đúc kim loại.
- Dùng trong thực phẩm và bao bì thực phẩm, mỹ phẩm.
- Dùng làm pha tĩnh trong sắc ký khí. Ngoài PEG ra còn sử dụng trong sơn nước, lớp phủ lên giấy, nước xi bóng và sản xuất đồ gốm.
- Sáp nhân tạo được dùng trong nhựa, cao su.
- Làm chất kết dính và chất bôi trơn do cấu trúc tầng và do đó có thể sử dụng trong sản xuất thuốc và thuốc viên.
- Làm chất ẩm trong xà phòng để chống lại hiện tượng khô nứt của xà phòng (xà bông).
- Làm chất bôi trơn trong công nghiệp giấy.
- Làm chất phụ gia trong dầu nhờn.
- Làm thành phần phụ thêm trong mạ điện như mạ đồng và Nickel cho các bộ phận bằng sắt và thép.
|
Tính chất: |
- Hóa chất PEG có dạng bột hoặc kem trắng.
- Khối lượng mol trung bình: 3000 - 3700
- Liều lượng gây độc đường miệng: 50 g/kg trên chuột
- Dẫn xuất: PEG, Polyethylene glycol 6000 (PEG 6000) |
Quy cách: |
25kg/bao |
Bảo quản: |
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. |
|